Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại gỗ công nghiệp của các thương hiệu khác nhau như Minh Long, Hưng Lịch, Đồng Tiến, Việt Trung, Hòa Bình, Thành An, Trung Quốc…vv…Nhưng nói đến gỗ công nghiệp là nghĩ ngay đến thương hiệu gỗ công nghiệp An Cường. An Cường là công ty được thành lập từ năm 1994 với hơn 20 năm kinh nghiệm là nhà cung cấp sản xuất vật liệu trang trí nội thất hàng đầu Việt Nam. Sản phẩm của gỗ công nghiệp An Cường đa dạng từ vật liệu đến màu sắc bao gồm ván MFC, MDF, Laminate, Acrylic, Veneer…bộ sưu tập của An Cường với hơn 800 màu các loại từ vân gỗ như OAK, ASH, Walnut…đến các màu giả da, và các màu sắc khác giúp cho khách hàng thỏa sức lựa chọn và chắp cánh cho những ý tưởng thiết kế đa dạng. Gỗ công nghiệp An Cường không chỉ đa dạng về màu sắc mà còn được viện gỗ Malaysia cấp giấy chứng nhận CQ đạt chuẩn chất lượng quốc tế.Ngoài ra công ty An Cường cũng là công ty duy nhất trong ngành gỗ Việt Nam nói chung và gỗ công nghiệp nói riêng đạt giấy chứng nhận Green Label do singapor cấp đây là giấy chứng nhận danh giá nhất khu vực về sản phẩm XANH – SẠCH – THÂN THIỆN và BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG. Mặc dù sản phẩm của gỗ công nghiệp An Cường giá cao hơn so với các thương hiệu gỗ công nghiệp khác trong nước nhưng bù lại quý khách hàng khi sử dụng sản phẩm sẽ yên tâm hơn về chất lượng cũng như đảm bảo vấn đề sức khỏe mà các loại gỗ công nghiệp khác trên thị trường chưa đảm bảo được điều đó.
Sau đây Xưởng Gỗ Quang Ngọc Thạch Thất xin gửi tới quý khách hàng Bảng Báo Giá Thi Công Nội Thất Gỗ MFC, MDF, An Cường , báo giá Tủ Bếp gỗ An Cường mới nhất năm 2023, báo giá Tủ Bếp Acrylic An Cường, báo giá Tủ Bếp Laminate An Cường, báo giá Tủ Bếp MDF An Cường, báo giá Tủ Bếp MFC An Cường, báo giá Tủ Quần Áo gỗ An Cường, báo giá Kệ Ti Vi gỗ An Cường, báo giá giường ngủ gỗ An Cường, báo giá Tủ Giày gỗ An Cường, báo giá vách ngăn gỗ An Cường… để các bạn tiện tham khảo.
TT | DANH MỤC SẢN PHẨM | CHẤT LIỆU | GHI CHÚ | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ |
1 | -Tủ bếp trên KT tiêu chuẩn cao ≤ 800 sâu 350, dài > 2m -Tủ bếp dưới KT tiêu chuẩn cao 800 sâu 570, dài > 2m. – Thùng + cánh tiêu chuẩn dày 18mm, hậu alumium 3mm. | Gỗ MFC An Cường | – Đơn giá tủ bếp trên dưới với kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. Cốt chống ẩm cộng thêm 100,000VNĐ/1md trên dưới – Phụ kiện cao cấp bản lề, ray bi, tay nắm, pít tông, giá bát, thùng gạo tính riêng. | md | 4,500,000 |
Gỗ sồi nga | md | 4,900,000 | |||
Gỗ veneer, Gỗ MDF chống ẩm phun sơn bệt | md | 4,500,000 | |||
Gỗ Xoan Đào Nam Phi | md | 5,500,000 | |||
Gỗ Gõ Đỏ Nam Phi | md | 8,500,000 | |||
Gỗ Hương Nam Phi | md | 8,000,000 | |||
Đá kim sa trung | md | 1,200,000 | |||
Kính ốp bếp Hải Long | md | 750,000 | |||
2 | -Tủ quần áo KT tiêu chuẩn sâu ≤ 600. -Thùng + cánh tiêu chuẩn dày 18mm, hậu alumium 3mm. | Gỗ MFC An Cường | – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ.Cốt chống ẩm cộng thêm 100,000VNĐ/1m2 _ Phụ kiện bản lề, ray bi, tay nắm, pít tông, tính riêng | m2 | 2,400,000 |
Gỗ sồi nga | m2 | 3,800,000 | |||
Gỗ veneer, Gỗ MDF phun sơn bệt | m2 | 2,800,000 | |||
Gỗ Xoan Đào Nam Phi | m2 | 4,500,000 | |||
Gỗ Gõ Đỏ Nam Phi | m2 | 8,000,000 | |||
3 | -Tủ rượu, tủ trang trí, tủ giầy, tủ tài liệu… KT tiêu chuẩn sâu ≤ 350 -Thùng + cánh tiêu chuẩn dày 18mm, hậu alumium 3mm. | Gỗ MFC An Cường | – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩnsẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ.Cốt chống ẩm cộng thêm 100,000VNĐ/1m2 | m2 | 1,900,000 |
Gỗ sồi nga ( Tần Bì) | m2 | 3,200,000 | |||
Gỗ veneer, Gỗ MDF phun sơn bệt | m2 | 2,200,000 | |||
Gỗ Xoan Đào Nam Phi | m2 | 4,200,000 | |||
4 | Kệ tivi, Kệ trang trí KT tiêu chuẩn cao ≤ 500, dài > 1,4m -Thùng + cánh tiêu chuẩn dày 18mm, hậu alumium 3mm. | Gỗ MFC An Cường | – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩnsẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ.Cốt chống ẩm cộng thêm 100,000VNĐ/1md | md | 1,800,000 |
Gỗ sồi nga | md | 3,500,000 | |||
Gỗ veneer, Gỗ MDF phun sơn bệt | md | 2,000,000 | |||
Gỗ Xoan Đào Nam Phi | md | 4,500,000 | |||
5 | Giường ngủ rộng 1,2, 1,6, 18 m KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900 -Với cốt gỗ công nghiệp dày 36mm -Với cốt gỗ tự nhiên dày 40mm | Gỗ MFC An Cường | – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính giá riêng. _ Với giường có ngăn kéo tính 250000đ 1 chiếc gỗ công nghiệp, 350000 1 chiếc gỗ tự nhiên | cái | 5000000-7500000 |
Gỗ sồi nga ( Tần Bì) | cái | 6000000-8000000 | |||
Gỗ veneer, Gỗ MDF phun sơn bệt | cái | 5000000-7500000 | |||
Gỗ Xoan Đào Nam Phi | cái | 6000000-10000000 | |||
6 | Giường ngủ 2 tầng cho trẻ (có cầu thang, ngăn kéo) KT phủ bì cao ≤ 2m, rộng ≤ 1,26m; dài ≤ 2,44m -Với cốt gỗ công nghiệp dày 36mm -Với cốt gỗ tự nhiên dày 40mm | Gỗ sồi nga | – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính giá riêng. | cái | 15,000,000 |
Gỗ veneer, Gỗ MDF phun sơn bệt | cái | 14,000,000 | |||
Gỗ Xoan Đào Nam Phi | cái | 18,000,000 | |||
7 | Bàn làm việc KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m, rộng ≤ 0,6m; dài ≥ 1,2m -Thùng + cánh tiêu chuẩn dày 18mm, hậu alumium 3mm. | Gỗ sồi nga | – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính giá riêng. Cốt chống ẩm cộng thêm 150000đ/md | md | 2,500,000 |
Gỗ veneer, Gỗ MDF phun sơn bệt | md | 2,000,000 | |||
Gỗ Xoan Đào Nam Phi | md | 3,200,000 | |||
Gỗ MFC An Cường | md | 2,100,000 | |||
8 | Bàn phấn ≤ 1m + gương KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m, rộng ≤ 0,55m; dài ≤ 1m -Thùng + cánh tiêu chuẩn dày 18mm, hậu alumium 3mm. | Gỗ sồi nga | – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩnsẽ tính giá riêng. Cốt chống ẩm cộng thêm 150000đ cái | cái | 4,500,000 |
Gỗ veneer, Gỗ MDF phun sơn bệt | cái | 3,500,000 | |||
Gỗ Xoan Đào Nam Phi | cái | 5,500,000 | |||
Gỗ MFC An Cường | cái | 3,500,000 | |||
9 | Tabdenuy đầu giường KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,45m, rộng ≤ 0,55m; dài ≤ 0,55m -Thùng + cánh tiêu chuẩn dày 18mm, hậu alumium 3mm. | Gỗ sồi nga | – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩnsẽ tính giá riêng. Cốt chống ẩm cộng thêm 100000đ cái | cái | 1,200,000 |
Gỗ veneer, Gỗ MDF phun sơn bệt | cái | 800,000 | |||
Gỗ Xoan Đào Nam Phi | cái | 1,500,000 | |||
Gỗ MFC An Cường | cái | 750,000 | |||
10 | Đợt trang trí KT rộng ≤ 0,3m -Với cốt gỗ công nghiệp dày 18mm -Với cốt gỗ tự nhiên dày 18mm | Gỗ sồi nga | – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính giá riêng. Cốt chống ẩm cộng thêm 100000đ/md | md | 390,000 |
Gỗ veneer, Gỗ MDF phun sơn bệt | md | 290,000 | |||
Gỗ Xoan Đào Nam Phi | md | 450,000 | |||
Gỗ MFC An Cường | md | 270,000 | |||
11 | Giá sách có cánh KT rộng ≤ 0,3m -Với cốt gỗ công nghiệp dày 18mm -Với cốt gỗ tự nhiên dày 18mm | Gỗ sồi nga | m2 | 2,900,000 | |
Gỗ veneer, Gỗ MDF phun sơn bệt | – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩnsẽ tính giá riêng. Cốt chống ẩm cộng thêm 100000đ/m2 | m2 | 1,950,000 | ||
Gỗ Xoan Đào Nam Phi | m2 | 3,400,000 | |||
Gỗ MFC An Cường | m2 | 1,950,000 | |||
12 | Giá sách không cánh KT rộng ≤ 0,3m -Với cốt gỗ công nghiệp dày 18mm -Với cốt gỗ tự nhiên dày 18mm | Gỗ sồi nga | – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính giá riêng. | m2 | 2,600,000 |
Gỗ veneer, Gỗ MDF phun sơn bệt | m2 | 1,800,000 | |||
Gỗ Xoan Đào Nam Phi | m2 | 3,500,000 | |||
Gỗ MFC An Cường | m2 | 1,800,000 | |||
13 | Bàn ăn 6 chỗ | Gỗ sồi nga | Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế | cái | 4,000,000 |
Gỗ Xoan Đào Nam Phi | cái | 6,000,000 | |||
14 | Ghế ăn | Gỗ sồi nga | cái | 600,000 | |
Gỗ Xoan Đào Nam Phi | cái | 800,000 | |||
15 | Vách ốp gỗ phẳng 1 mặt khối lượng >20m2 (bao gồm xương) -Với cốt gỗ công nghiệp dày 18mm | Gỗ MFC, MDF, Veneer An Cường | m2 | 700000-800000 | |
Ngoài ra chúng tôi còn chuyên sản xuất nội thất gỗ tự nhiên như khuôn cửa, cầu thang..vv…quý khách hàng quan tâm tới báo giá cửa gỗ lim nam phi tại đây.
Pingback: Bảng Báo Giá Khuôn Cửa Gỗ Lim Nam Phi Năm 2019 - Đồ Gỗ Quang Ngọc