BÁO GIÁ THI CÔNG NỘI THẤT GỖ MFC, MDF AN CƯỜNG NĂM 2023 TẠI HÀ NỘI VÀ CÁC TỈNH LÂN CẬN

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại gỗ công nghiệp của các thương hiệu khác nhau như Minh Long, Hưng Lịch, Đồng Tiến, Việt Trung, Hòa Bình, Thành An, Trung Quốc…vv…Nhưng nói đến gỗ công nghiệp là nghĩ ngay đến thương hiệu gỗ công nghiệp An Cường. An Cường là công ty được thành lập từ năm 1994 với hơn 20 năm kinh nghiệm là nhà cung cấp sản xuất vật liệu trang trí nội thất hàng đầu Việt Nam. Sản phẩm của gỗ công nghiệp An Cường đa dạng  từ vật liệu đến màu sắc bao gồm ván MFC, MDF, Laminate, Acrylic, Veneer…bộ sưu tập của An Cường với hơn 800 màu các loại từ vân gỗ như OAK, ASH, Walnut…đến các màu giả da, và các màu sắc khác giúp cho khách hàng thỏa sức lựa chọn và chắp cánh cho những ý tưởng thiết kế đa dạng. Gỗ công nghiệp An Cường không chỉ đa dạng về màu sắc mà còn được viện gỗ Malaysia cấp giấy chứng nhận CQ đạt chuẩn chất lượng quốc tế.Ngoài ra công ty An Cường cũng là công ty duy nhất trong ngành gỗ Việt Nam nói chung và gỗ công nghiệp nói riêng đạt giấy chứng nhận Green Label do singapor cấp đây là giấy chứng nhận danh giá nhất khu vực về sản phẩm XANH – SẠCH – THÂN THIỆN và BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG. Mặc dù sản phẩm của gỗ công nghiệp An Cường giá cao hơn so với các thương hiệu gỗ công nghiệp khác trong nước nhưng bù lại quý khách hàng khi sử dụng sản phẩm sẽ yên tâm hơn về chất lượng cũng như đảm bảo vấn đề sức khỏe mà các loại gỗ công nghiệp khác trên thị trường chưa đảm bảo được điều đó.

Sau đây Xưởng Gỗ Quang Ngọc Thạch Thất xin gửi tới quý khách hàng Bảng Báo Giá Thi Công Nội Thất Gỗ MFC, MDF, An Cường , báo giá Tủ Bếp gỗ An Cường mới nhất năm 2023, báo giá Tủ Bếp Acrylic An Cường, báo giá Tủ Bếp Laminate An Cường, báo giá Tủ Bếp MDF An Cường, báo giá Tủ Bếp MFC An Cường, báo giá Tủ Quần Áo gỗ An Cường, báo giá Kệ Ti Vi gỗ An Cường, báo giá giường ngủ gỗ An Cường, báo giá Tủ Giày gỗ An Cường, báo giá vách ngăn gỗ An Cường… để các bạn tiện tham khảo.

TTDANH MỤC SẢN PHẨMCHẤT LIỆUGHI CHÚĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ
1-Tủ bếp trên
KT tiêu chuẩn cao ≤ 800
sâu 350, dài > 2m
-Tủ bếp dưới
KT tiêu chuẩn cao 800
sâu 570, dài > 2m.
– Thùng + cánh tiêu chuẩn dày 18mm, hậu alumium 3mm.
Gỗ MFC An Cường– Đơn giá tủ bếp trên dưới với kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. Cốt chống ẩm cộng thêm 100,000VNĐ/1md trên dưới
– Phụ kiện cao cấp bản lề, ray bi, tay nắm, pít tông, giá bát, thùng gạo tính riêng.
md               4,500,000
Gỗ sồi ngamd               4,900,000
Gỗ veneer, Gỗ MDF chống ẩm phun sơn bệtmd               4,500,000
Gỗ Xoan Đào Nam Phimd               5,500,000
Gỗ Gõ Đỏ Nam Phimd               8,500,000
Gỗ Hương Nam Phimd               8,000,000
Đá kim sa trungmd               1,200,000
Kính ốp bếp Hải Longmd                 750,000
2-Tủ quần áo
KT tiêu chuẩn sâu ≤ 600.
-Thùng + cánh tiêu chuẩn dày 18mm, hậu alumium 3mm.
Gỗ MFC An Cường– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ.Cốt chống ẩm cộng thêm 100,000VNĐ/1m2
_ Phụ kiện bản lề, ray bi, tay nắm, pít tông, tính riêng
m2               2,400,000
Gỗ sồi ngam2               3,800,000
Gỗ veneer, Gỗ MDF
phun sơn bệt
m2               2,800,000
Gỗ Xoan Đào Nam Phim2               4,500,000
Gỗ Gõ Đỏ Nam Phim2               8,000,000
3-Tủ rượu, tủ trang trí,
tủ giầy, tủ tài liệu…
KT tiêu chuẩn sâu
≤ 350
-Thùng + cánh tiêu chuẩn dày 18mm, hậu alumium 3mm.
Gỗ MFC An Cường– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩnsẽ nhân thêm hệ số
1,1 – 1,3
tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ.Cốt chống ẩm cộng thêm 100,000VNĐ/1m2
m2               1,900,000
Gỗ sồi nga ( Tần Bì)m2               3,200,000
Gỗ veneer, Gỗ MDF
phun sơn bệt
m2               2,200,000
Gỗ Xoan Đào Nam Phim2               4,200,000
4Kệ tivi, Kệ trang trí
KT tiêu chuẩn cao ≤ 500,
dài > 1,4m
-Thùng + cánh tiêu chuẩn dày 18mm, hậu alumium 3mm.
Gỗ MFC An Cường– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩnsẽ nhân thêm hệ số      1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ.Cốt chống ẩm cộng thêm 100,000VNĐ/1mdmd               1,800,000
Gỗ sồi ngamd               3,500,000
Gỗ veneer, Gỗ MDF
phun sơn bệt
md               2,000,000
Gỗ Xoan Đào Nam Phimd               4,500,000
5Giường ngủ rộng 1,2, 1,6, 18 m
KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900
-Với cốt gỗ công nghiệp dày 36mm
-Với cốt gỗ tự nhiên dày 40mm
Gỗ MFC An Cường– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính giá riêng.
_ Với giường có ngăn kéo tính 250000đ 1 chiếc gỗ công nghiệp, 350000 1 chiếc gỗ tự nhiên
cái 5000000-7500000
Gỗ sồi nga ( Tần Bì)cái 6000000-8000000
Gỗ veneer, Gỗ MDF
phun sơn bệt
cái 5000000-7500000
Gỗ Xoan Đào Nam Phicái 6000000-10000000
6Giường ngủ 2 tầng cho trẻ
(có cầu thang, ngăn kéo)
KT phủ bì cao ≤ 2m,
rộng ≤ 1,26m; dài ≤ 2,44m
-Với cốt gỗ công nghiệp dày 36mm
-Với cốt gỗ tự nhiên dày 40mm
Gỗ sồi nga– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn
sẽ tính giá riêng.
cái             15,000,000
Gỗ veneer, Gỗ MDF
phun sơn bệt
cái             14,000,000
Gỗ Xoan Đào Nam Phicái             18,000,000
7Bàn làm việc
KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m,
rộng ≤ 0,6m; dài ≥ 1,2m
-Thùng + cánh tiêu chuẩn dày 18mm, hậu alumium 3mm.
Gỗ sồi nga– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính giá riêng. Cốt chống ẩm cộng thêm 150000đ/mdmd               2,500,000
Gỗ veneer, Gỗ MDF
phun sơn bệt
md               2,000,000
Gỗ Xoan Đào Nam Phimd               3,200,000
Gỗ MFC An Cườngmd               2,100,000
8Bàn phấn ≤ 1m + gương
KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m,
rộng ≤ 0,55m; dài ≤ 1m
-Thùng + cánh tiêu chuẩn dày 18mm, hậu alumium 3mm.
Gỗ sồi nga– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩnsẽ tính giá riêng. Cốt chống ẩm cộng thêm 150000đ cáicái               4,500,000
Gỗ veneer, Gỗ MDF
phun sơn bệt
cái               3,500,000
Gỗ Xoan Đào Nam Phicái               5,500,000
Gỗ MFC An Cườngcái               3,500,000
9Tabdenuy đầu giường
KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,45m,
rộng ≤ 0,55m; dài ≤ 0,55m
-Thùng + cánh tiêu chuẩn dày 18mm, hậu alumium 3mm.
Gỗ sồi nga– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩnsẽ tính giá riêng. Cốt chống ẩm cộng thêm 100000đ cáicái               1,200,000
Gỗ veneer, Gỗ MDF
phun sơn bệt
cái                 800,000
Gỗ Xoan Đào Nam Phicái               1,500,000
Gỗ MFC An Cườngcái                 750,000
10Đợt trang trí
KT rộng ≤ 0,3m
-Với cốt gỗ công nghiệp dày 18mm
-Với cốt gỗ tự nhiên dày 18mm
Gỗ sồi nga– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính giá riêng. Cốt chống ẩm cộng thêm 100000đ/mdmd                 390,000
Gỗ veneer, Gỗ MDF
phun sơn bệt
md                 290,000
Gỗ Xoan Đào Nam Phimd                 450,000
Gỗ MFC An Cườngmd                 270,000
11Giá sách có cánh
KT rộng ≤ 0,3m
-Với cốt gỗ công nghiệp dày 18mm
-Với cốt gỗ tự nhiên dày 18mm
Gỗ sồi nga m2               2,900,000
Gỗ veneer, Gỗ MDF
phun sơn bệt
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩnsẽ tính giá riêng. Cốt chống ẩm cộng thêm 100000đ/m2m2               1,950,000
Gỗ Xoan Đào Nam Phim2               3,400,000
Gỗ MFC An Cườngm2               1,950,000
12Giá sách không cánh
KT rộng ≤ 0,3m
-Với cốt gỗ công nghiệp dày 18mm
-Với cốt gỗ tự nhiên dày 18mm
Gỗ sồi nga– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn
sẽ tính giá riêng.
m2               2,600,000
Gỗ veneer, Gỗ MDF
phun sơn bệt
m2               1,800,000
Gỗ Xoan Đào Nam Phim2               3,500,000
Gỗ MFC An Cườngm2               1,800,000
13Bàn ăn 6 chỗGỗ sồi ngaĐơn giá có thể thay đổi
theo thiết kế
cái               4,000,000
Gỗ Xoan Đào Nam Phicái               6,000,000
14Ghế ănGỗ sồi ngacái                 600,000
Gỗ Xoan Đào Nam Phicái                 800,000
15Vách ốp gỗ phẳng 1 mặt
khối lượng >20m2 (bao gồm xương)
-Với cốt gỗ công nghiệp dày 18mm
Gỗ MFC, MDF,
Veneer An Cường
m2700000-800000
  

Ngoài ra chúng tôi còn chuyên sản xuất nội thất gỗ tự nhiên như khuôn cửa, cầu thang..vv…quý khách hàng quan tâm tới báo giá cửa gỗ lim nam phi tại đây.

One thought on “BÁO GIÁ THI CÔNG NỘI THẤT GỖ MFC, MDF AN CƯỜNG NĂM 2023 TẠI HÀ NỘI VÀ CÁC TỈNH LÂN CẬN

  1. Pingback: Bảng Báo Giá Khuôn Cửa Gỗ Lim Nam Phi Năm 2019 - Đồ Gỗ Quang Ngọc

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Call Now